“ Liên danh” là cụm từ thường xuyên xuất hiện ở các doanh nghiệp liên quan đến đấu thầu. Nếu như bạn đang làm trong các lĩnh vực này mà không biết đến Liên danh tiếng anh là gì? thì quả là một thiếu sót lớn. Cùng tìm hiểu liên danh trong tiếng anh là gì và các vấn đề liên quan đến liên danh thông qua bài viết dưới đây nhé!
Mục Lục
Liên danh tiếng anh là gì?
Liên danh là hình thức hợp tác của nhiều nhà thầu để cùng tham gia đấu thầu hoặc thực hiện một công trình xây dựng hay một dự án nào đó khi năng lực của một nhà thầu không thể đáp ứng được yêu cầu của chủ đầu tư hay còn gọi là đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu.
Trong tiếng anh thì liên danh được gọi là Joint venture và được định nghĩa theo tiếng anh như sau: “Joint venture means two or more enterprises participating in the bidding together as a joint venture contractor and implementing a bidding package to the bidding documents.”
Liên danh tiếng anh là gì? Đặc điểm của liên danh
- Liên danh phải có các văn bản thỏa thuận giữa các bên tham gia, trong đó phải có quy định rõ ràng về trách nhiệm của các thành viên đứng đầu doanh nghiệp và nêu rõ các trách nhiệm chung, trách nhiệm riêng của các bên tham gia trong việc thực hiện gói thầu
- Mục đích của liên danh chính là đảm bảo chất lượng, tiến độ, an toàn, vệ sinh môi trường,… trong khi đảm nhiệm việc thực hiện gói thầu.
- Khi tham gia liên doanh, các nhà thầu sẽ được hưởng các ưu đãi trong việc lựa chọn nhà thầu khi tham gia các cuộc đấu thầu trong nước hoặc quốc tế để cung cấp các loại hàng hóa đó, chi phí sản xuất trong nước sẽ chiếm tỷ lệ từ 25% trở lên và tham gia đấu thầu quốc tế để cung cấp các dịch vụ.
- Trong trường hợp liên danh tham dự thầu thì từng thành viên trong liên danh có thể thực hiện dự án thầu một cách riêng rẽ. Hoặc cũng có thể thỏa thuận để một thành viên trong liên danh chịu trách nhiệm thực hiện bảo đảm dự thầu. Điều này có thể dự thầu cho những thành viên trong còn lại trong liên danh.
Liên danh tiếng anh là gì? Cách phát âm
Liên danh trong tiếng anh là Joint venture, đây là cụm từ được sử dụng nhiều trong các buổi đấu thầu. Nó là một cụm từ tiếng anh với phát âm khá dễ dàng, nếu bạn chưa giỏi tiếng anh thì việc phát âm từ này cũng không hề khó.
Theo cách phát âm của google dịch, Joint venture được phát âm là [ joint ˈvenCHər]. Cụm từ này thường được dùng với chức năng là một danh từ trong câu khi nói về vấn đề liên danh đấu thầu. Chính vì vậy, khi đặt cụm từ này ở vị trí nào thì trong câu để diễn đạt thì nghĩa của nó cũng không bị sai lệch.
Những quy định về liên danh và nhà thầu liên danh đều được Quốc hội nước Việt Nam quy định rất rõ ràng thông qua: Khoản 35 điều 4, khoản 1 điều 5, khoản 3 điều 5, khoản 6 điều 11,… của Luật đấu thầu năm 2013
Liên danh tiếng anh là gì? Phân biệt liên danh và liên doanh
Liên danh và liên doanh là 2 cụm từ gần như giống nhau và khiến chúng ta bị nhầm lẫn rất nhiều. Tuy nhiên định nghĩa về liên danh và liên doanh lại hoàn toàn khác nhau. Cùng so sánh 2 cụm từ này bạn nhé!
Sự giống nhau
Liên danh và liên doanh giống nhau ở chỗ đó đều là sự liên kết bằng hợp đồng giữa 2 hoặc nhiều doanh nghiệp với nhau để thực hiện một hoạt động kinh doanh hay đầu tư thương mại.
Sự khác nhau
Liên danh nhà thầu là cách thức hợp tác mà các thanh viên liên danh không phải thành lập pháp nhân mới khác, việc liên danh sẽ kết thúc khi hoàn thành công việc theo hợp đồng với chủ đầu tư. Trên thực tế có rất nhiều người đã nhầm lẫn liên danh và liên doanh.
Còn liên doanh là hình thức đầu tư trực tiếp giữa các nhà đầu tư nước ngoài vào Việt Nam, và việc thành lập các tổ chức kinh tế liên doanh với loại hình công ty cổ phần hoặc các công ty TNHH hai thành viên trở lên. Các doanh nghiệp thực hiện đầu tư theo hình thức liên doanh phải có tư cách pháp nhân theo Luật pháp Việt Nam và phải được cấp phép hoạt động.
Qua những thông tin liên quan đến liên danh tiếng anh là gì?. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong việc tìm kiếm, lựa chọn các doanh nghiệp trong việc liên danh đấu thầu. Những thông tin mà chúng tôi cung cấp trên đây cũng sẽ giúp ích cho các bạn có những hiểu biết nhất định về liên danh và liên danh đấu thầu.